Bài 23: Ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp N5
Thứ hai - 16/05/2016 14:13
>> Bài 22: Ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp N5
>> Bài 21: Ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp N5
普通形(Aな;な/N;の)+だけ
意味:Chỉ~
例:
+買(か)わなくてもいいから、見(み)るだけ見(み)ましょう。
Vì không mua cũng được nên chúng ta chỉ xem thôi.
+ 男性(だんせい)だけでなく、女性(じょせい)も入(はい)れます。
Không chỉ có con trai không mà con gái cũng vào được.
+ この会(かい)に入(はい)れるのは男性(だんせい)だけです。
Có thể vào được hội này chỉ có nam giới.
説明:
Diễn tả ý nghĩa ngoài điều đó ra không còn điều khác.
Ngoài ra còn diễn tả ý nghĩa phủ định” だけでなく(không chỉ)”
Bài cùng chuyên mục