>> Bài 9: Kanji tiếng Nhật sơ cấp N5
>> Bài 8: Kanji tiếng Nhật sơ cấp N5
1. Bộ: 女 - NỮ, NỨ, NHỮ
訓: おんな め
音: ジョ ニョ ニョウ
Số nét: 3
JLPT: 5
Nghĩa: Con gái. Sao nữ. Một âm là nứ. Lại một âm là nhữ.
Giải nghĩa:
+ Con gái.
+ Sao nữ.
+ Một âm là nứ. Gả con gái cho người.
+ Lại một âm là nhữ. Mày, cũng như chữ nhữ [汝].
2. Bộ: 小 - TIỂU
訓: ちい.さい こ- お- さ-
音: ショウ
Số nét: 3
JLPT: 5
Nghĩa: Nhỏ. Hẹp hòi. Khinh thường. Nàng hầu.
Giải nghĩa:
+ Nhỏ.
+ Hẹp hòi. Như khí tiểu dị doanh [器小易盈] đồ hẹp dễ đầy.
+ Khinh thường. Như vị miễn tiểu thị [未免小視] chưa khỏi coi là kẻ tầm thường, nghĩa là coi chẳng vào đâu cả.
+ Nàng hầu.
3. Bộ: 上 - THƯỢNG, THƯỚNG
訓: うえ -うえ うわ- かみ あ.げる -あ.げる あ.がる -あ.がる あ.がり -あ.がり のぼ.る のぼ.り のぼ.せる のぼ.す よ.す
音: ジョウ ショウ シャン
Số nét: 3
JLPT: 5
Bộ thành phần: 卜 BẶC, BỐC 一 NHẤT
Nghĩa: Trên. Ngày xưa gọi vua là Chúa thượng [主上], gọi ông vua đang đời mình là Kim thượng [今上]. Một âm là thướng. Dâng lên.
Giải nghĩa:
+ Trên. phàm ở trên đều gọi là thượng. Như thượng bộ [上部] bộ trên, thượng quyển [上卷] quyển trên, thượng đẳng [上等] bực trên, v.v.
+ Ngày xưa gọi vua là Chúa thượng [主上], gọi ông vua đang đời mình là Kim thượng [今上].
+ Một âm là thướng. Lên. Như thướng đường [上堂] lên thềm.
+ Dâng lên. Như thướng thư [上書] dâng tờ thư, thướng biểu [上表] dâng biểu, v.v.