duy ngã độc tôn

Từ điển phanh Wiktionary

Cách trị âm[sửa]

IPA theo đòi giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zwi˧˧ ŋaʔa˧˥ ɗə̰ʔwk˨˩ ton˧˧jwi˧˥ ŋaː˧˩˨ ɗə̰wk˨˨ toŋ˧˥jwi˧˧ ŋaː˨˩˦ ɗəwk˨˩˨ toŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟwi˧˥ ŋa̰ː˩˧ ɗəwk˨˨ ton˧˥ɟwi˧˥ ŋaː˧˩ ɗə̰wk˨˨ ton˧˥ɟwi˧˥˧ ŋa̰ː˨˨ ɗə̰wk˨˨ ton˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm Hán-Việt kể từ trở nên ngữ chữ Hán 唯我獨尊.

Bạn đang xem: duy ngã độc tôn

Thành ngữ[sửa]

duy ngã độc tôn

Xem thêm: truyện cô vợ song sinh đáng yêu của tổng tài

  1. Được nghĩ rằng lời nói trước tiên khi Phật Thích Ca Mâu Ni đản sinh.
  2. Chê kẻ tự động tôn vinh bản thân, nhận định rằng chỉ mất bản thân là xứng đáng cao quý.
    Thiên thượng thiên hạ duy ngã độc tôn.

Dịch[sửa]

  • Tiếng Nhật: 唯我独尊
  • Tiếng Trung Quốc: 唯我独尊

Lấy kể từ “https://yamada.edu.vn/w/index.php?title=duy_ngã_độc_tôn&oldid=2132614”