Remote là gì
Trong gia đình hầu như nhà ai cũng có tivi, rất nhiều gia đình hiện nay cũng có điều hòa và có một thứ đi kèm với những đồ điện này chính là cái điều khiển từ xa. Bên cạnh đó, cũng có một số loại quạt hiện nay cũng có điều khiển từ xa như quạt treo trường, quạt cây, quạt phun sương hay quạt điều hòa. Vậy bạn có biết cái điều khiển từ xa tiếng anh là gì không, nếu chưa biết thì hãy cùng Vui Cười Lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Bạn đang xem: Remote là gì

Cái điều khiển từ xa tiếng anh là gì
Cái điểu khiển từ xa tiếng anh gọi là remote control, phiên âm đọc là /rɪˌməʊt kənˈtrəʊl/. Đôi khi trong giao tiếp mọi người vẫn gọi tắt từ remote control là remote. Từ remote control này để chỉ chung cho các loại thiết bị điều khiển từ xa chứ không chỉ cụ thể một loại nào.
Xem thêm: Phong Trào Metoo Là Gì - Phong Trào Me Too Là Gì
Remote control /rɪˌməʊt kənˈtrəʊl/
https://yamada.edu.vn/wp-content/uploads/2022/08/remote-control.mp3Tùy vào ngữ cảnh mà nhiều lúc mọi người vẫn gọi tắt remote control là remote. Tuy nhiên, từ remote này cũng có những nghĩa khác nên nếu không phải trong ngữ cảnh đang nói về cái điều khiển từ xa mà nhắc đến remote thì nó có thể mang nghĩa khác.
Xem thêm: Tướng Garen Mùa 11 - Cách Chơi Garen Đi Top Mùa 11

Sau khi biết cái điều khiển tiếng anh là gì, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của một số đồ gia dụng khác trong gia đình sau đây:
Corkscrew /’kɔ:kskru:/: cái mở nút chai rượuClothes line /kləʊðz laɪn/: dây phơi quần áoApron /’eiprən/: cái tạp dềApron /ˈeɪ.prən/: cái tạp dềCushion /ˈkʊʃ.ən/: cái gối dựagrater /ˈgreɪ.tər/: cái nạoCeiling fan /ˈsiːlɪŋ fæn/: quạt trầnQuilt /kwɪlt/: cái chăn mỏngPot /pɒt/: cái nồiBottle opener /ˈbɒtl ˈəʊpnə/: cái mở biaBlender /ˈblen.dər/: máy xay sinh tốLighter /ˈlaɪ.təʳ/: cái bật lửaFan /fæn/: cái quạtPiggy bank /ˈpɪɡ.i ˌbæŋk/: con lợn đất (để cho tiền tiết kiệm vào)Tower fan /taʊər fæn/: cái quạt thápChair /tʃeər/: cái ghếWater pitcher /ˈwɔː.tər ˈpɪtʃ.ər/: cái bình đựng nướcBrush /brʌʃ/: cái chổi sơn, cái bàn chảiDoor /dɔ:/: cái cửaTablespoon /ˈteɪ.bəl.spuːn/: cái thìa đườngTable /ˈteɪ.bəl/: cái bànKey /ki:/: cái chìa khóaHanger /ˈhæŋ.əʳ/: móc treo đồAlarm clock /ə’lɑ:m klɔk/: cái đồng hồ báo thứcToilet brush /ˈtɔɪ.lət ˌbrʌʃ/: chổi cọ bồn cầu
Như vậy, cái điều khiển từ xa tiếng anh gọi là remote control, phiên âm đọc là /rɪˌməʊt kənˈtrəʊl/. Từ remote control này có thể dùng để chỉ chung cho tất cả các loại điều khiển từ xa thông dụng để điều khiển tivi, quạt, điều hòa, … Khi giao tiếp nhiều khi mọi người sẽ không gọi đầy đủ là remote control mà gọi tắt là remote. Tuy nhiên, các bạn nên chú ý là từ remote có nhiều nghĩa, nếu chỉ nói remote thì tùy ngữ cảnh nó sẽ có nghĩa khác chứ không phải lúc nào cũng có nghĩa là cái điều khiển từ xa.