>> Bài 4: Từ mới tiếng Nhật sơ cấp N5
>> Bài 3: Từ mới tiếng Nhật sơ cấp N5
STT | Từ mới | Phiên âm và hán tự | Ý nhĩa |
85 | 教える
| 「 おしえる」 「GIÁO」
| ◆ Chỉ dẫn ◆ Chỉ dạy ☆ động từ nhóm 2 ◆ Dạy dỗ; chỉ bảo; dạy テニス(テニス)を教(おし)えてください。 Xin hãy chỉ cho tôi chơi tennis. ◆ Giảng dậy ◆ Huấn dụ ◆ Kể; chỉ; nói
|
86 | 押す | 「 おす」 「ÁP」
| ☆ động từ nhóm 1 -su, tha động từ ◆ Ẩn; đẩy 机(つくえ)を壁際(かべぎわ)の方(ほう)へもっと押(お)してください。 Hãy đẩy cái bàn vào gần tường hơn. ◆ Ấn; nhấn; bấm ご用(よう)の方(ほう)はボタン(ボタン)を教(おし)えてください。 Khi cần gì hãy nhấn cái nút này để gọi tôi. ◆ Dí ◆ Đóng (dấu) オリエンテーリング(オリエンテーリング)では途中数(とちゅうすう)か所(しょ)でカード(カード)にスタンプ(スタンプ)を押(お)さなければならない。 Bạn phải vài lần đóng dấu vào thẻ trên đường khi tham gia trò chơi định hướng. ◆ Mặc dù; bất kể 彼女(かのじょ)は病気(びょうき)を押(お)して学校(がっこう)へ行(い)った。 Cô ấy vẫn đến trường bất kể trận ốm. ◆ Xô ◆ Xô đẩy ◆ Xúi . |
87 | 遅い | 「 おそい」 「TRÌ」 | ◆ Muộn màng ☆ tính từ ◆ Muộn; chậm 彼(かれ)は英語(えいご)の進歩(しんぽ)が遅(おそ)い。Anh ta tiến bộ rất chậm trong việc học tiếng Anh. ◆ Trễ . |
88 | お茶 | 「 おちゃ」 「TRÀ」 | ◆ Chè ◆ Nước chè ☆ danh từ ◆ Trà; chè xanh 〜中(なか)でよく飲(の)まれているお茶(ちゃ) trà thường được uống trong dịp gì |
89 | お手洗い | 「 おてあらい」 「THỦ TẨY」 | ☆ danh từ ◆ Toa-lét; nhà vệ sinh お手洗(てあら)いをお借(か)りしたい tôi muốn đi vệ sinh nhờ |
90 | お父さん | 「 おとうさん」 「PHỤ」 | ☆ danh từ ◆ Bố; bố ơi (khi con gọi bố お父(とう)さん、今日(きょう)お父(とう)さんの友達(ともだち)が来(き)たよ bố ơi! Hôm nay có người bạn của bố đến chơi đấy ạ! ◆ Cha ◆ Thân phụ . |
91 | 弟 | 「 おとうと」 「ĐỆ」 | ◆ Bào đệ ◆ Em ☆ danh từ, khiêm nhường ngữ ◆ Em trai 双子(ふたご)の弟(おとうと) em trai sinh đôi |
92 | 男 | 「 おとこ」 「NAM」 | ☆ danh từ ◆ Đàn ông; người đàn ông 2つの頭脳(ずのう)を持(も)つ男(おとこ) người đàn ông có 2 bộ não ◆ Nam ◆ Trai . |
93 | 男の子 | 「 おとこのこ」 「NAM TỬ」 | ☆ danh từ ◆ Cậu bé; con đực (động vật) 男(おとこ)の子(こ)が耳(みみ)に穴(あな)をあけるなんて信(しん)じらんない tôi không thể tin được các cậu bé lại đi xuyên lỗ tai |
94 | 一昨日 | 「 おととい」 「NHẤT TẠC NHẬT」 | ◆ Bữa kia ☆ danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian ◆ Ngày hôm kia それはおとといの朝(あさ)の出来事(できごと)だ。 Đó là sự việc xảy ra vào sáng ngày hôm kia. . |
95 | 一昨年 | 「 おととし」 「NHẤT TẠC NIÊN」 | ☆ danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian ◆ Năm kia 一昨年(いっさくねん)のことはもうよく覚(おぼ)えていない。 Tôi không nhớ rõ những việc đã xảy ra vào năm kia. . |
96 | 大人 | 「 おとな」 「ĐẠI NHÂN」 | ☆ danh từ ◆ Người lớn; người trưởng thành 大人(おとな)から見(み)ると nhìn từ quan điểm của một người trưởng thành |
97 | お腹 | 「 おなか」 「PHÚC」 | ☆ danh từ ◆ Bụng 〜が痛(いた)い đau bụng .
|
98 | 同じ
| 「 おなじ」 「ĐỒNG」 | ◆ Bằng nhau ☆ danh từ ◆ Sự giống nhau; sự giống 僕(ぼく)は君(きみ)と同(おな)じ辞書(じしょ)を持(も)っている。 Tớ cũng có quyển từ điển giống của bạn. 彼(かれ)が来(く)ると来(こ)まいと同(おな)じだ。 Anh ấy có đến hay không thì cũng giống nhau cả thôi ☆ tính từ đuôi な ◆ Giống nhau; cùng; giống シェークスピア(シェークスピア)とセルバンテス(セルバンテス)は同(おな)じ年(とし)の同(おな)じ日(ひ)に死(し)んだ |
99 | お兄さん | 「 おにいさん」 「HUYNH」 | ☆ danh từ ◆ Anh trai Ghi chú chỉ dùng khi nói về anh của người khác. ☆ tôn kính ngữ ◆ Thưa anh; anh ơi; anh trai (...bạn) 〜がいますか。 Bạn có anh trai không |
100 | お姉さん | 「 おねえさん」 「TỈ」 | ◆ Chị ☆ danh từ ◆ Chị gái (bạn...) お姉(ねえ)さんはいつもあなたを褒(ほ)めていたから、やっとお会(あ)いできて光栄(こうえい)です chị anh lúc nào cũng nói tốt về anh. Rất vui được gặp anh |
101 | お風呂 | 「 おふろ」 「PHONG LỮ」 | ◆ Bồn . |
102 | お弁当 | 「 おべんとう」 「BIỆN ĐƯƠNG」 | ☆ danh từ ◆ Cơm hộp 川辺(かわべ)でお弁当(べんとう)にする ăn cơm hộp bên bờ sông ◆ Cơm trưa お弁当箱(べんとうばこ)にあるもの、全部食(ぜんぶた)べるのよ。もし何(なに)か残(のこ)したら、今夜(こんや)の食後(しょくご)のデザート(デザート)はなしだからね con phải ăn hết thức ăn trong hộp cơm trưa đấy. Nếu còn bỏ lại ít thức ăn nào thì tối nay con sẽ không được ăn món tráng miệng đâu |
103 | 覚える | 「 おぼえる」 「GIÁC」 | ☆ động từ nhóm 2 ◆ Cảm thấy しばらく手(て)に痛(いた)みを覚(おぼ)えた。 Sau một lúc tôi mới cảm thấy cơn đau ở tay. ◆ Học 彼女(かのじょ)は最近酒(さいきんさけ)の味(あじ)を覚(おぼ)えてしまった。 Cô ấy vừa mới học uống rượu gần đây. |
104 | 重い | 「 おもい」 「TRỌNG」 | ☆ tính từ ◆ Nặng; nặng nề ◆ Trầm trọng . |
105 | 泳ぐ
| 「 およぐ」 「VỊNH」 | ☆ động từ nhóm 1 -ku ◆ Bơi 泳(およ)ぐことができますか。 Cậu có biết bơi không ? ◆ Bơi lội ◆ Lội . |