>> Bài 24: Từ mới tiếng Nhật sơ cấp N5
>> Bài 23: Từ mới tiếng Nhật sơ cấp N5
STT | Từ mới | Phá âm và Hán tự | Ý nghĩa |
499 | 若い | 「 わかい」 「NHƯỢC」 | ◆ Bé ◆ Bé bỏng ◆ Choai choai ☆ tính từ ◆ Chưa có kinh nghiệm; non nớt 彼女(かのじょ)は、あなたが思(おも)っているより若(わか)い Cô ấy non nớt hơn anh nghĩ ◆ 未熟 ◆ Ít tuổi ◆ Nhỏ まだ若(わか)いうちに両親(りょうしん)をなくす anh ấy mồ côi cha mẹ khi còn nhỏ その子(こ)は家族(かぞく)の中(なか)で一番若(いちばんわか)い Đứa trẻ này là con út trong gia đình Lưu ý cách nói dùng khi diễn đạt về số nhỏ, số lớn ◆ 若い番号:số nhỏ ◆ Nhỏ tuổi ◆ Non nớt ◆ Non trẻ ◆ Trẻ tuổi ◆ Trẻ; trẻ trung 仕事(しごと)をした後(のち)で天国(てんごく)へ行(い)きたければ、法(ほう)の世界(せかい)に入(はい)るには年(とし)を取(と)ってからにし、僧侶(そうりょ)になるには若(わか)いうちが良(よ)い。 Người ta phải già đời khi đến tòa án, phải ngây thơ khi đến tu viện thế mới dễ lên Thiên Đường. 若(わか)いうちに経験(けいけん)を積(つ)む tích luỹ kinh nghiệm khi còn trẻ. |
500 | 分かる | 「 わかる」 「PHÂN」 | ◆ Hay tin ◆ Hiểu biết ☆ Động từ nhóm 1 -ru ◆ Hiểu; lý giải; biết 1日(にち)でも2日(にち)でも、彼(かれ)と一緒(いっしょ)に過(す)ごしてみれば分(わ)かる。 Sẽ hiểu thôi nếu sống cùng anh ta dù chỉ 1 hay 2 ngày. . |
501 | 忘れる | 「 わすれる」 「VONG」 | ◆ Bỏ lại ◆ Đãng ◆ Quên bẵng ☆ động từ nhóm 2 ◆ Quên; lãng quên ...の歴史的(れきしてき)な重要性(じゅうようせい)を忘(わす)れる lãng quên tính quan trọng lịch sử về... のど元過ぎれば熱さを忘れる。/苦しい時の神頼み Thành ngữ ◆ Vong . |
502 | 私 | 「 わたくし」 「TƯ」 | ☆ danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の ◆ Tôi 私(わたし)?うん私(わたし)は父(ちち)がイタリア人(イタリアじん)だから小(ちい)さかったころは時々(ときどき)は英語(えいご)でしゃべって時々(ときどき)はイタリア語(イタリアご)でしゃべってたの。 Tôi ư? À, bố tôi là người Ý nên khi tôi còn nhỏ, chúng tôi nói cả tiếng Anh và tiếng Ý 私(わたし)3月中(つきちゅう)にバンコク(バンコク)へ行(い)ってタイ(タイ)をちょっと旅行(りょこう)したのよで私(わ)たち『ロンリー・プラネット(ち『ロンリー・プラネット)』を持(も)っていったんだけど旅(たび)の案(あん)を得(え)られてあれはすごく良(よ)かったわ。 Tôi đã đến Băng Cốc và du lịch Thái Lan trong tháng ba. Chúng tôi đã đem theo "Lonely Planet" và nó đã tư vấn rất tốt cho chúng tôi về những nơi cần đến |
503 | 渡す | 「 わたす」 「ĐỘ」 | ☆ động từ nhóm 1 -su ◆ Trao (人(ひと))がX銀行(ぎんこう)に開設(かいせつ)した口座(こうざ)の記帳明細(きちょうめいさい)を(本人(ほんにん)に)渡(わた)す đưa cho ai thông tin chi tiết về tài khoản của anh ta ở nhà băng X (新規(しんき)に)購読(こうどく)を申(もう)し込(こ)んだ人(ひと)の中(な)から先着(らせんちゃく)_人(ひと)に景品(けいひん)を渡(わた)す trao một món quà cho người đặt mua báo đầu tiên . |
504 | 渡す | 「 わたす」 「ĐỘ」 | ☆ động từ nhóm 1 -su ◆ Trao (人(ひと))がX銀行(ぎんこう)に開設(かいせつ)した口座(こうざ)の記帳明細(きちょうめいさい)を(本人(ほんにん)に)渡(わた)す đưa cho ai thông tin chi tiết về tài khoản của anh ta ở nhà băng X (新規(しんき)に)購読(こうどく)を申(もう)し込(こ)んだ人(ひと)の中(な)から先着(らせんちゃく)_人(ひと)に景品(けいひん)を渡(わた)す trao một món quà cho người đặt mua báo đầu tiên . |
505 | 悪い | 「 わるい」 「ÁC」 | ◆ Còm ☆ tính từ ◆ Xấu; không tốt ◆ Ngu ngốc .
|