>> Bài 23: Từ mới tiếng Nhật sơ cấp N5
>> Bài 22: Từ mới tiếng Nhật sơ cấp N5
STT | Từ mới | Phát âm và Hán tự | Ý nghĩa |
488 | 来週 | 「 らいしゅう」 「LAI CHU」 | ◆ Tuần lễ sau ☆ danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian ◆ Tuần sau 来週(らいしゅう)ちょっと空(あ)いた時間(じかん)がある Tuần sau thì tôi có một chút thời gian trống. |
489 | 来年 | 「 らいねん」 「LAI NIÊN」 | ☆ danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian ◆ Năm sau あの会社(かいしゃ)は来年(らいねん)10人採用(にんさいよう)する予定(よてい)ですよ。 Công ty đó dự định sẽ tuyển thêm 10 người vào năm sau. たちの市(し)は、来年(らいねん)100周年(しゅうねん)を祝(いわ)うことになる Năm sau thành phố của chúng ta sẽ kỷ niệm 100 năm. ◆ Năm tới ◆ Sang năm . |
490 | 留学生 | 「 りゅうがくせい」 「LƯU HỌC SANH」 | ◆ Du học sinh ☆ danh từ ◆ Lưu học sinh; học sinh du học アメリカ(アメリカ)の高校(こうこう)に入学(にゅうがく)する交換留学生(こうかんりゅうがくせい) Giao lưu của lưu học sinh về việc nhập học vào một trường phổ thông trung học của Mỹ |
491 | 両親 | 「 りょうしん」 「 LƯỠNG THÂN」 | ☆ danh từ ◆ Bố mẹ ◆ Phụ mẫu ◆ Song thân ◆ Thân sinh . |
492 | 料理 | 「 りょうり」 「LIÊU LÍ」 | ☆ danh từ ◆ Bữa ăn; sự nấu ăn ◆ Món ăn; bữa ăn 4月(つき)のお料理(りょうり) món ăn vào tháng 4 |
493 | 旅行 | 「 りょこう」 「LỮ HÀNH」 | ◆ Lữ hành ☆ danh từ ◆ Sự đi lại; sự du lịch . |
494 | 零 | 「 れい」 「LINH」 | ☆ danh từ ◆ Số không . |
495 | 冷蔵庫 | 「 れいぞうこ」 「LÃNH TÀNG KHỐ」 | ◆ Kho ướp lạnh ☆ danh từ ◆ Tủ lạnh . |
496 | 練習 | 「 れんしゅう」 「LUYỆN TẬP」 | ☆ danh từ ◆ Sự luyện tập 実際(じっさい)の会話形式(かいわけいしき)での練習(れんしゅう) Thực hành phương pháp hội thoại trực tiếp 練習(れんしゅう)[訓練(くんれん)]すれば技能(ぎのう)を磨(みが)くことができる。 Nếu luyện tập thì khả năng của bạn sẽ trở nên thuần thục hơn ◆ Tập luyện . |
497 | 廊下 | 「 ろうか」 「LANG HẠ」 | ◆ Gác ☆ danh từ ◆ Hành lang 上(うえ)の階(かい)の部屋(へや)にはすべて長(なが)い廊下(ろうか)に通(つう)じるドア(ドア)があった Ở các phòng trên tầng, đều có cửa thông với các hành lạng dài 宮殿(きゅうでん)にある迷路(めいろ)のように入(い)り組(く)んだ廊下(ろうか) Hành lang lắt léo tựa như mê cung trong cung điện ◆ Thềm . |
498 | 六 | 「 むっつ」 「LỤC」 | ☆ num ◆ Số sáu 毎月(まいつき)の募金(ぼきん)の寄付先(きふさき)にふさわしい慈善団体(じぜんだんたい)を、五(い)つないし六(しむっ)つ程度選(ていどえら)ぶことに致(いた)しました。 Chúng tôi đã đi đến thống nhất là sẽ chọn 5 hay 6 tổ chức từ thiện đáng tin cậy để hàng tháng tặng đồ 日本(にっぽん)から当国(とうく)にお越(おこ)しになるには六(むっ)つの玄関先(げんかんさき)があります。 Có 6 cửa ngõ đi từ Nhật vào nước ta |