>> Bài 20: Từ mới tiếng Nhật sơ cấp N5
>> Bài 19: Từ mới tiếng Nhật sơ cấp N5
STT | Từ mới | Phát âm và Hán tự | Ý nghĩa |
428 | 毎晩 | 「 まいばん」 「MỖI VÃN」 | ◆ Đêm đêm ☆ danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian ◆ Hàng tối; tối tối . |
429 | 前 | 「 ぜん」 「TIỀN」 | ☆ tiếp đầu ngữ ◆ Tiền; trước; kém ☆ danh từ, danh từ làm phó từ, danh từ làm hậu tố ◆ Trước đây; cũ; người hay việc cũ đã nói ở trên; trước khi ◆ 前年:năm trước |
430 | 町 | 「 まち」 「ĐINH」 | ☆ danh từ ◆ Thị trấn; con phố . |
431 | 待つ | 「 まつ」 「ĐÃI」 | ◆ Chờ ◆ Chờ đợi ☆ động từ nhóm 1 -tsu ◆ Đợi _分間(ふんかん)の診察(しんさつ)を受(う)けるのに_時間待(じかんま)つ Đợi hàng ~ tiếng đồng hồ để nhận được một cuộc hẹn khám ~ phút. ◆ Đợi chờ ◆ Mong chờ ◆ Mong đợi ◆ Mong mỏi ◆ Trông đợi . |
432 | 窓 | 「 まど」 「SONG」 | ☆ danh từ ◆ Cửa sổ 窓(まど)から手(て)や顔(かお)を出(だ)さないで下(くだ)さい. Bạn không được thò tay và đầu ra cửa sổ đâu đấy |
433 | 万 | 「 ばん」 「VẠN」 | ☆ trạng từ, tiếp đầu ngữ ◆ Nhiều; tất cả ☆ trạng từ, num ◆ Vạn 一万円(いちまんえん) một vạn Yên ◆ Vô số; tất cả; mọi thứ . |
434 | 万年筆 | 「 まんねんひつ」 「VẠN NIÊN BÚT」 | ☆ danh từ ◆ Bút máy ◆ Viết máy . |
435 | 磨く | 「 みがく」 「MA」 | ☆ động từ nhóm 1 -ku ◆ Đánh bóng; làm sáng bóng; mài bóng; mài ◆ Đánh; chải 歯(は)を磨(みが)く đánh răng ◆ Trau chuốt; cải thiện; gọt giũa ◆ Xát . |
436 | 右 | 「 みぎ」 「HỮU」 | ☆ danh từ ◆ Bên phải; phía bên phải あなたの席(せき)は課長(かちょう)の右(みぎ)です。 Chỗ ngồi của anh là ở bên phải trưởng phòng. ◆ Hữu . |
437 | 短い | 「 みじかい」 「ĐOẢN」 | ◆ Cụt ◆ Hụt ☆ tính từ ◆ Ngắn この浴衣(ゆかた)、僕(ぼく)に少(すこ)し短(みじか)すぎる。 Chiếc áo yukata này hơi ngắn so với tôi. . |
438 | 水 | 「 みず」 「THỦY」 | ☆ danh từ ◆ Nước 水収支法(みずしゅうしほう) phương pháp bình thông nhau 馬(うま)に水(みず)を与(あた)える cho ngựa uống nước |
439 | 店 | 「 みせ」 「ĐIẾM」 | ☆ danh từ, danh từ làm hậu tố ◆ Cửa hàng; cửa hiệu; cơ sở (kinh doanh) ◆ Hiệu buôn ◆ Tiệm . ☆ danh từ, danh từ làm hậu tố ◆ Cửa hàng; cửa hiệu ◆ Sự thành lập |
440 | 見せる | 「 みせる」 「KIẾN」
| ☆ động từ nhóm 2 ◆ Cho xem; cho thấy; chứng tỏ; bày tỏ それをやって〜 Sẽ làm việc đó cho mà xem. 写真(しゃしん)を見(み)せてください。 Cho tôi xem ảnh nào . |
441 | 道 | 「 みち」 「ĐẠO」 | ☆ danh từ ◆ Con đường; con phố ◆ Đạo ◆ Đường ◆ Đường đi ◆ Lĩnh vực ◆ Phương tiện; cách thức 会社(かいしゃ)を辞(や)めてからの生活(せいかつ)の道(みち)を考(かんが)えているのか。 Anh đã nghĩ đến cách nào để sống sau khi thôi việc ở công ty chưa? . |
442 | 三日 | 「 みっか」 「TAM NHẬT」
| ☆ danh từ ◆ Ba ngày; ngày mùng ba 二(に)、三日(さんにち)は長(なが)くかかるけど、そのほうが安(やす)いんだ。 Nó kéo đến 2 hay 3 ngày nhưng như thế thì rẻ hơn. . |
443 | 三つ | みっつ」 「TAM」 | ☆ danh từ ◆ Ba ハンバーガー三(ハンバーガーみっ)つとコーラ(コーラ)を下(くだ)さい。 Hãy cho tôi ba miếng Hamburger và một cốc Coca? |
444 | 道 | 「 みち」 「ĐẠO」 | ☆ danh từ ◆ Con đường; con phố ◆ Đạo ◆ Đường ◆ Đường đi ◆ Lĩnh vực ◆ Phương tiện; cách thức 会社(かいしゃ)を辞(や)めてからの生活(せいかつ)の道(みち)を考(かんが)えているのか。 Anh đã nghĩ đến cách nào để sống sau khi thôi việc ở công ty chưa? . |
445 | 皆さん | 「 みんなさん」 「GIAI」 | ◆ Mọi người . ◆ Các anh ◆ Các vị ☆ danh từ ◆ Tất cả mọi người |
446 | 南 | 「 みなみ」 「NAM」 | ◆ Nam ☆ danh từ ◆ Phía Nam; phương Nam 南(みなみ)から北(きた)まであらゆる場所(ばしょ)を訪(おとず)れる Đến thăm tất cả mọi nơi nằm trong khoảng từ Nam đến Bắc |
447 | 耳 | 「 みみ」 「NHĨ」 | ☆ danh từ ◆ Tai 長(なが)く垂(た)れ下(さ)がった耳(みみ) Tai chảy xệ xuống 蝶ナット(ちょうナット)のような形(かたち)をした耳(みみ) Tai có hình giống nút bướm . |