>> Bài 16: Từ mới tiếng Nhật sơ cấp N5
>> Bài 15: Từ mới tiếng Nhật sơ cấp N5
STT | Từ mới | Phát âm và Hán tự | Ý nghĩa |
348 | 寝る
| ねる」 「TẨM」 | ◆ Đặt lưng ◆ Đặt mình ◆ Nằm ◆ Ngả lưng ☆ động từ nhóm 2 ◆ Ngủ (人(ひと))のいびきがうるさいので耳栓(みみせん)をして寝(ね)る vì tiếng ngáy của ai đó to quá nên tôi phải bịt tai khi ngủ. |
349 | 登る
| 「 のぼる」 「ĐĂNG」 | ☆ Động từ nhóm 1 -ru ◆ Được đưa ra; được đặt ra (trong chương trình) ◆ Được thăng chức 〜の最高地点(さいこうちてん)に登(のぼ)る leo lên chức cao nhất ◆ Giương buồm ◆ Leo ◆ Tăng; đi lên; leo 悪条件(あくじょうけん)の中必死(なかひっし)で山(やま)に登(のぼ)る quyết leo núi trong điều kiện khắc nghiệt ◆ Trèo |
350 | 飲み物
| 「 のみもの」 「ẨM VẬT」 | ☆ danh từ ◆ Đồ uống; thức uống ジュース(ジュース)は健康(けんこう)に良(よ)い飲(の)み物(もの)と言(い)われる Nước hoa quả được coi là đồ uống rất có lợi cho sức khoẻ . |
351 | 飲む
| 「 のむ」 「ẨM」
| ◆ Húp ☆ động từ nhóm 1 -mu ◆ Uống 水(みず)を〜 uống nước . |
352 | 乗る | 「 のる」 「THỪA」 | ◆ Cưỡi ☆ Động từ nhóm 1 -ru ◆ Lên xe; lên tàu; đi (tàu, xe) バス(バス)に乗(の)る lên xe buýt ◆ Vào (nhịp); có hứng 勉強(べんきょう)に気(き)が乗(の)る có cảm hứng học hành |
353 | 歯
| 「 は」 「XỈ」 | ☆ danh từ ◆ Răng すき間(ま)だらけの歯(は) Răng toàn khe hở |
354 | 灰皿
| 「 はいざら」 「HÔI MÃNH」 | ☆ danh từ ◆ Gạt tàn
|
355 | 入る | 「 いる」 「NHẬP」 | ☆ Động từ nhóm 1 -ru ◆ Đi vào; vào 幽門括約筋(ゆうもんかつやくきん)を通(とお)って小腸(しょうちょう)が消化(しょうか)できる量(りょう)で十二指腸(じゅうにしちょう)に入(はい)る(食物(しょくもつ)が) Thức ăn vào tá tràng thông qua cơ vòng môn vị với lượng thức ăn đủ để ruột non có thể tiêu hóa được |
356 | 葉書
| 「 はがき」 「DIỆP THƯ」 | ☆ danh từ ◆ Bưu thiếp .
|
357 | 履く | 「 はく」 「LÍ」
| ☆ động từ nhóm 1 -ku ◆ Đi (giày, tất); xỏ (giầy, tất) 室内用スリッパ(しつないようスリッパ)を履(は)く đi dép dùng trong nhà . |
358 | 橋
| 「 はし」 「KIỀU」 | ☆ danh từ ◆ Cầu 橋(はし)を渡(わた)す Đi qua cầu. |
359 | 橋
| 「 はし」 「KIỀU」
| ☆ danh từ ◆ Cầu 橋(はし)を渡(わた)す Đi qua cầu. |
360 | 始まる
| 「 はじまる」 「THỦY」 | ☆ Động từ nhóm 1 -ru, tự động từ ◆ Bắt đầu; khởi đầu その建築様式(けんちくようしき)は古代ギリシア(こだいギリシア)から始(はじ)まった kiểu kiến trúc đó bắt đầu từ thời cổ Hy lạp ◆ 開始する; 遡る |
361 | 初めて | 「 はじめて」 「SƠ」 | ☆ danh từ, trạng từ ◆ Lần đầu tiên 演壇(えんだん)に立(た)ったのはこれが初(はじ)めてです. đây là lần đầu tiên đứng trên diễn đàn ◆ Mới 健康(けんこう)を失(うしな)って初(はじ)めてその有(あ)りがた味(あじ)がわかる. Khi không còn sức khoẻ mới cảm nhận thấy giá trị của sức khoẻ. |
362 | 走る | 「 はしる」 「TẨU」 | ☆ Động từ nhóm 1 -ru ◆ Chạy この船(ふね)は20ノット(のっと)の速力(そくりょく)で走(はし)っている.の Con tầu này đang chạy với tốc lực 20 hải lý/giờ ◆ Tẩu . |
363 | 二十歳
| 「 はたち」 「NHỊ THẬP TUẾ」 | ◆ Đôi mươi ☆ danh từ ◆ Hai mươi tuổi . |
364 | 働く | 「 はたらく」 「ĐỘNG」 | ◆ Làm ◆ Làm lụng ☆ động từ nhóm 1 -ku ◆ Lao động; hoạt động; phạm (tội); làm việc 盗(ぬす)みを働(はたら)く phạm tội ác. |
365 | 八
| 「 はち」 「BÁT」
| ◆ Bát ◆ Bát quác ☆ num ◆ Tám 出馬表(しゅつばひょう)には八(やっ)つか九(ここの)つのレース(レース)が載(の)っている Có tám hoặc chín cuộc đua được ghi trên bảng đua ngựa |
366 | 二十日 | 「 はつか」 「NHỊ THẬP NHẬT」 | ☆ danh từ ◆ Ngày hai mươi; hai mươi ngày . |
367 | 花
| はな」 「HOA」
| ◆ Bông hoa ◆ Đóa hoa ☆ danh từ ◆ Hoa 彼女(かのじょ)は花々(はな々)を本(ほん)の間(ま)に押(お)しはさんで保存(ほぞん)した Chúng tôi giữ hoa bằng cách ép chúng vào trong những trang sách ◆ Huê . |