>> Bài 13: Từ mới tiếng Nhật sơ cấp N5
>> Bài 12: Từ mới tiếng Nhật sơ cấp N5
STT | Từ mới | Phát âm và hán tự | Ý nghĩa |
288 | 使う | 「 つかう」 「SỬ」 | ◆ Dụng ☆ động từ nhóm 1 -u ◆ Sử dụng; dùng サッカー(サッカー)では手(て)を使(つか)ってはいけない trong bóng đá không được phép dùng tay ◆ Xài . |
290 | 疲れる | 「 つかれる」 「BÌ」 | ☆ động từ nhóm 2 ◆ Cũ rồi このシャツ(シャツ)は疲(つか)れた chiếc áo này cũ rồi ◆ Mệt ◆ Mệt mỏi 一日中働(いちにちちゅうはたら)いて疲(つか)れた lao động một ngày mệt rồi ◆ Mỏi ◆ Mỏi mệt ◆ Nhọc ◆ Nhọc mệt ◆ Nhọc nhằn ◆ Oải ◆ Rã rời . |
291 | 次 | 「 つぎ」 「THỨ」 | ☆ danh từ ◆ Lần sau; sau đây; tiếp đến 我(わ)が社(しゃ)には次々(つぎつぎ)とお金(かね)が流(なが)れ込(こ)んでいるので、高額(こうがく)のボーナス(ボーナス)を期待(きたい)していなさい Tiền liên tục chảy vào công ty chúng ta, vì vậy hãy chờ đón một mức thưởng cao đi |
292 | 着く | 「 つく」 「TRỨ」 | ◆ Cặp ◆ Đến ☆ động từ nhóm 1 -ku ◆ Đến (một địa điểm) 小包(こづつみ)が着(つ)いたら知(し)らせてください。 Khi nào bao hàng đến thì hãy báo cho chúng tôi biết. ◆ Tới 手(て)が床(ゆか)に着(つ)くまで体(からだ)を曲(ま)げてごらん。 Hãy uốn người cho đến khi tay bạn với tới sàn. ◆ Vào (vị trí) 位置(いち)に着(つ)いて、用意(ようい)、ドン(ドン)。 Vào vị trí, chuẩn bị, đi ! . |
293 | 机 | 「 つくえ」 「KY」 | ☆ danh từ ◆ Bàn ◆ Bàn viết . |
294 | 作る | 「 つくる」 「TÁC」 | ◆ Chế biến ☆ Động từ nhóm 1 -ru ◆ Làm; tạo; sáng tác; xây dựng ◆ Nấu . |
295 | 勤める | 「 つとめる」 「CẦN」 | ☆ động từ nhóm 2 ◆ Làm việc; đảm nhiệm; bỏ ra công sức để làm 銀行(ぎんこう)に〜 làm việc tại ngân hàng ◆ Phục vụ . |
296 | 冷たい | 「 つめたい」 「LÃNH」 | ◆ Lành lạnh ☆ tính từ ◆ Lạnh nhạt; lạnh lùng ◆ Lạnh; lạnh buốt; lạnh giá; lạnh lẽo ◆ Nguội lạnh . |
297 | 強い | 「 つよい」 「CƯỜNG」 | ◆ Đanh ◆ Khỏe ☆ tính từ ◆ Mạnh; khoẻ; bền 母(はは)の愛(あい)は、いつまでも強(つよ)い Tình yêu của mẹ luôn bền vững theo thời gian. |
298 | 手 | 「 て」 「THỦ」 | ☆ danh từ ◆ Tay 時(とき)は、血気盛(けっきさか)んな若者(わかもの)をならす乗(の)り手(て)。 thời gian là kẻ cắp của tuổi trẻ |
299 | 出かける
| 「 でかける」 「XUẤT」 | ◆ Đăng trình ◆ Ra ◆ Rời khỏi . |
300 | 手紙 | 「 てがみ」 「THỦ CHỈ」
| ◆ Bức thơ ☆ danh từ ◆ Bức thư 〜を祝(いわ)って書(か)かれた温(あたた)かく思(おも)いやりある手紙(てがみ) bức thư chúc mừng lời lẽ ấm áp và sâu sắc あくまでも協力的(きょうりょくてき)な(語調(ごちょう)の)(人(ひと))の手紙(てがみ) bức thư đầy tình hợp tác ◆ Phong thơ ◆ Phong thư ◆ Thơ từ ◆ Thư ◆ Thư từ . |
301 | 出口 | 「 でぐち」 「XUẤT KHẨU」 | ◆ Cổng ra ☆ danh từ ◆ Cửa ra ◆ Lối ra . |
302 | 出る | 「 でる」 「XUẤT」 | ◆ Đi ra ◆ Ngoi ☆ động từ nhóm 2 ◆ Xuất hiện; đi ra khỏi . |
303 | 天気 | 「 てんき」 「THIÊN KHÍ」 | ☆ danh từ ◆ Thời tiết 今日(きょう)は天気(てんき)がいい hôm nay thời tiết đẹp . |
304 | 電気 | 「 でんき」 「ĐIỆN KHÍ」 | ◆ Điện khí ☆ danh từ ◆ Điện; đèn điện 電気・電子製造者統合教育委員会(でんき・でんしせいぞうしゃとうごうきょういくいいんかい) Ủy ban giáo dục liên hợp các nhà chế tạo đồ điện và điện tử. 太陽熱発電(たいようねつはつでん)による電気(でんき) Điện năng tạo ra nhờ vào năng lượng mặt trời. . |
305 | 電車 | 「 でんしゃ」 「ĐIỆN XA」 | ☆ danh từ ◆ Tàu điện どの電車(でんしゃ)[(路(みち))線(せん)]が恵比寿(えびす)に行(い)きますか? Tàu điện nào đi đến Ebisu vậy? 自分(じぶん)が毎日乗(まいにちの)っている時間帯(じかんたい)の電車(でんしゃ) Tàu điện mà hàng ngày tôi vẫn đi. ◆ Tàu lửa ◆ Xe điện ◆ Xe lửa |
306 | 電話 | 「 でんわ」 「ĐIỆN THOẠI」 | ☆ danh từ ◆ Điện thoại インターネット(インターネット)に接続(せつぞく)できる携帯電話(けいたいでんわ) điện thoại di động có thể vào mạng セックス(セックス)だけが目的(もくてき)で異性(いせい)にかける誘(さそ)いの電話(でんわ) cuộc điện thoại gọi lậu (có mục đích mời cháo sex) ◆ Máy điện thoại . |
STT | Từ mới | Phát âm và hán tự | Ý nghĩa |
288 | 使う | 「 つかう」 「SỬ」 | ◆ Dụng ☆ động từ nhóm 1 -u ◆ Sử dụng; dùng サッカー(サッカー)では手(て)を使(つか)ってはいけない trong bóng đá không được phép dùng tay ◆ Xài . |
290 | 疲れる | 「 つかれる」 「BÌ」 | ☆ động từ nhóm 2 ◆ Cũ rồi このシャツ(シャツ)は疲(つか)れた chiếc áo này cũ rồi ◆ Mệt ◆ Mệt mỏi 一日中働(いちにちちゅうはたら)いて疲(つか)れた lao động một ngày mệt rồi ◆ Mỏi ◆ Mỏi mệt ◆ Nhọc ◆ Nhọc mệt ◆ Nhọc nhằn ◆ Oải ◆ Rã rời . |
291 | 次 | 「 つぎ」 「THỨ」 | ☆ danh từ ◆ Lần sau; sau đây; tiếp đến 我(わ)が社(しゃ)には次々(つぎつぎ)とお金(かね)が流(なが)れ込(こ)んでいるので、高額(こうがく)のボーナス(ボーナス)を期待(きたい)していなさい Tiền liên tục chảy vào công ty chúng ta, vì vậy hãy chờ đón một mức thưởng cao đi |
292 | 着く | 「 つく」 「TRỨ」 | ◆ Cặp ◆ Đến ☆ động từ nhóm 1 -ku ◆ Đến (một địa điểm) 小包(こづつみ)が着(つ)いたら知(し)らせてください。 Khi nào bao hàng đến thì hãy báo cho chúng tôi biết. ◆ Tới 手(て)が床(ゆか)に着(つ)くまで体(からだ)を曲(ま)げてごらん。 Hãy uốn người cho đến khi tay bạn với tới sàn. ◆ Vào (vị trí) 位置(いち)に着(つ)いて、用意(ようい)、ドン(ドン)。 Vào vị trí, chuẩn bị, đi ! . |
293 | 机 | 「 つくえ」 「KY」 | ☆ danh từ ◆ Bàn ◆ Bàn viết . |
294 | 作る | 「 つくる」 「TÁC」 | ◆ Chế biến ☆ Động từ nhóm 1 -ru ◆ Làm; tạo; sáng tác; xây dựng ◆ Nấu . |
295 | 勤める | 「 つとめる」 「CẦN」 | ☆ động từ nhóm 2 ◆ Làm việc; đảm nhiệm; bỏ ra công sức để làm 銀行(ぎんこう)に〜 làm việc tại ngân hàng ◆ Phục vụ . |
296 | 冷たい | 「 つめたい」 「LÃNH」 | ◆ Lành lạnh ☆ tính từ ◆ Lạnh nhạt; lạnh lùng ◆ Lạnh; lạnh buốt; lạnh giá; lạnh lẽo ◆ Nguội lạnh . |
297 | 強い | 「 つよい」 「CƯỜNG」 | ◆ Đanh ◆ Khỏe ☆ tính từ ◆ Mạnh; khoẻ; bền 母(はは)の愛(あい)は、いつまでも強(つよ)い Tình yêu của mẹ luôn bền vững theo thời gian. |
298 | 手 | 「 て」 「THỦ」 | ☆ danh từ ◆ Tay 時(とき)は、血気盛(けっきさか)んな若者(わかもの)をならす乗(の)り手(て)。 thời gian là kẻ cắp của tuổi trẻ |
299 | 出かける
| 「 でかける」 「XUẤT」 | ◆ Đăng trình ◆ Ra ◆ Rời khỏi . |
300 | 手紙 | 「 てがみ」 「THỦ CHỈ」
| ◆ Bức thơ ☆ danh từ ◆ Bức thư 〜を祝(いわ)って書(か)かれた温(あたた)かく思(おも)いやりある手紙(てがみ) bức thư chúc mừng lời lẽ ấm áp và sâu sắc あくまでも協力的(きょうりょくてき)な(語調(ごちょう)の)(人(ひと))の手紙(てがみ) bức thư đầy tình hợp tác ◆ Phong thơ ◆ Phong thư ◆ Thơ từ ◆ Thư ◆ Thư từ . |
301 | 出口 | 「 でぐち」 「XUẤT KHẨU」 | ◆ Cổng ra ☆ danh từ ◆ Cửa ra ◆ Lối ra . |
302 | 出る | 「 でる」 「XUẤT」 | ◆ Đi ra ◆ Ngoi ☆ động từ nhóm 2 ◆ Xuất hiện; đi ra khỏi . |
303 | 天気 | 「 てんき」 「THIÊN KHÍ」 | ☆ danh từ ◆ Thời tiết 今日(きょう)は天気(てんき)がいい hôm nay thời tiết đẹp . |
304 | 電気 | 「 でんき」 「ĐIỆN KHÍ」 | ◆ Điện khí ☆ danh từ ◆ Điện; đèn điện 電気・電子製造者統合教育委員会(でんき・でんしせいぞうしゃとうごうきょういくいいんかい) Ủy ban giáo dục liên hợp các nhà chế tạo đồ điện và điện tử. 太陽熱発電(たいようねつはつでん)による電気(でんき) Điện năng tạo ra nhờ vào năng lượng mặt trời. . |
305 | 電車 | 「 でんしゃ」 「ĐIỆN XA」 | ☆ danh từ ◆ Tàu điện どの電車(でんしゃ)[(路(みち))線(せん)]が恵比寿(えびす)に行(い)きますか? Tàu điện nào đi đến Ebisu vậy? 自分(じぶん)が毎日乗(まいにちの)っている時間帯(じかんたい)の電車(でんしゃ) Tàu điện mà hàng ngày tôi vẫn đi. ◆ Tàu lửa ◆ Xe điện ◆ Xe lửa |
306 | 電話 | 「 でんわ」 「ĐIỆN THOẠI」 | ☆ danh từ ◆ Điện thoại インターネット(インターネット)に接続(せつぞく)できる携帯電話(けいたいでんわ) điện thoại di động có thể vào mạng セックス(セックス)だけが目的(もくてき)で異性(いせい)にかける誘(さそ)いの電話(でんわ) cuộc điện thoại gọi lậu (có mục đích mời cháo sex) ◆ Máy điện thoại . |