>> Bài 12: Từ mới tiếng Nhật sơ cấp N5
>> Bài 11: Từ mới tiếng Nhật sơ cấp N5
STT | Từ mới | Phát âm và Hán tự | Ý nghĩa |
268 | 出す | 「 だす」 「XUẤT」 | ☆ động từ nhóm 1 -su ◆ Gửi đi; cho ra khỏi; xuất bản .
|
269 | 立つ | 「 たつ」 「LẬP」 | ☆ động từ nhóm 1 -tsu ◆ Đứng 立(た)ったまま眠(ねむ)った tôi ngủ đứng ☆ danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru ◆ Đứng lên; đứng dậy その提案(ていあん)は我(わ)が社(しゃ)の役(やく)に立(た)つ。 Đề án đó rất có ích cho công ty của chúng tôi. |
270 | 建物 | 「 たてもの」 「KIẾN VẬT」 | ☆ danh từ ◆ Tòa nhà; ngôi nhà; công trình kiến trúc . |
271 | 楽しい | 「 たのしい」 「LẠC」 | ◆ Dí dỏm ◆ Khoái ý ◆ Sướng ◆ Vui sướng ☆ tính từ ◆ Vui vẻ; vui nhộn; vui tính 楽(たの)しい人(ひと) con người vui tính ◆ Vui; vui vẻ; khoái lạc; sung sướng . |
272 | 頼む | 「 たのむ」 「LẠI」 | ◆ Cậy ◆ Khất ◆ Năn nỉ ◆ Nhờ ◆ Trông ◆ Trông cậy ☆ động từ nhóm 1 -mu ◆ Yêu cầu; đề nghị; nhờ cậy よろしく頼(たの)む(=お任(まか)せします。) xin nhờ cậy (hoàn toàn) . |
273 | 多分 | 「 たぶん」 「ĐA PHÂN」 | ☆ danh từ, trạng từ ◆ Đa phần; rất nhiều; rất lớn 多分(たぶん)の金額(きんがく) khoản tiền rất lớn . |
274 | 食べ物 | 「 たべもの」 「THỰC VẬT」 | ☆ danh từ ◆ Đồ ăn ◆ Món ăn ◆ Thức ◆ Thức ăn . |
275 | 食べる
| 「 たべる」 「THỰC」 | ☆ động từ nhóm 2 ◆ Ăn . |
276 | 卵 | 「 たまご」 「NOÃN」 | ☆ danh từ ◆ Trứng; quả trứng 卵(たまご)3個(こ)をボウル(ボウル)に入(い)れよく割(わ)りほぐすこと Đập nhẹ 3 quả trứng cho vào bát. . |
277 | 誰 | 「 だれ」 「THÙY」 | ☆ danh từ ◆ Ai だれがしたと君(きみ)は思(おも)うか. Anh nghĩ ai đã làm chuyện đó?
|
278 | 誰 | 「 だれ」 「THÙY」 | ☆ danh từ ◆ Ai だれがしたと君(きみ)は思(おも)うか. Anh nghĩ ai đã làm chuyện đó? だれに招待状(しょうたいじょう)を送(おく)るのか一覧表(いちらんひょう)を見(み)せて. Đưa tôi xem danh sách anh gửi giấy mời tới những ai nào! . |
279 | 誕生日 | 「 たんじょうび」 「ĐẢN SANH NHẬT」 | ☆ danh từ ◆ Ngày sinh ご子息(しそく)の誕生(たんじょう)と貴兄(きけい)の誕生日(たんじょうび)が重(かさ)なるという二重(にじゅう)の慶事(けいじ)おめでとうございます。 Chúc mừng nhân dịp sinh nhật cậu và con trai cậu. マーク(マーク)の40歳(さい)の誕生日(たんじょうび)が近(ちか)づいてきているので、お祝(いわ)いのポットラックパーティー(ポットラックパーティー)(持(も)ち寄(よ)りパーティー(パーティー))にあなたが参加(さんか)してくれると光栄(こうえい)なんだけど! Sắp đến sinh nhật lần thứ 40 của Mark rồi. Chúng tôi sẽ rất vinh dự nếu được anh tham gia bữa tiệc chúc mừng sinh nhật Mark đấy. ◆ Ngày sinh nhật . |
280 | 小さい | 「 ちいさい」 「TIỂU」 | ◆ Bé ◆ Bé bỏng ◆ Bé nhỏ ◆ Còm ◆ Nhỏ ☆ tính từ ◆ Nhỏ bé そのウイルス(ウイルス)は顕微鏡(けんびきょう)でしか見(み)えないほど小(ちい)さい Loại vi rút này nhỏ bé đến mức phải nhìn bằng kính hiển vi. ◆ Thấp bé ◆ Tí ◆ Tí hon . |
281 | 小さな |
| Một nhỏ |
282 | 近い
| 「 ちかい」 「CẬN」 | ◆ Cận ☆ tính từ ◆ Gần; cạnh; kề sát; ngay cạnh; ngay sát 彼(かれ)は、小説(しょうせつ)を書(か)き始(はじ)めて20年近(ねんちか)い Anh ấy bắt đầu viết cuốn tiểu thuyết khi anh ấy gần 20 tuổi. ◆ Giống như; gần như; tương tự ほとんど〜に近(ちか)い Hầu hết là giống~. ◆ Thân thiết; mật thiết; thân cận; gần gũi より車(くるま)に近(ちか)い Tôi thấy thân thiết hơn với chiếc xe đó . |
283 | 違う | 「 ちがう」 「VI」 | ☆ động từ nhóm 1 -u ◆ Khác; khác nhau; không giống; trái ngược; không phù hợp 私(わたし)の生(お)い立(た)ちは彼(かれ)のとはとても[かなり]違(ちが)う。 Gia cảnh của tôi thì khác xa so với của anh ta ◆ Lầm lẫn ◆ Nhầm ◆ Sai . |
284 | 近く | 「 ちかく」 「CẬN」 | ◆ Cận ☆ danh từ, danh từ làm phó từ ◆ Gần; ở gần; cạnh; kề; kề bên; ngay cạnh; ngay sát; hàng xóm そのビル(ビル)への攻撃(こうげき)で_人近(ひとちか)くが死亡(しぼう)した Vụ tấn công vào tòa nhà đó đã làm những ngườI hàng xóm thiệt mạng. |
285 | 地下鉄 | 「 ちかてつ」 「ĐỊA HẠ THIẾT」 | ☆ danh từ ◆ Tàu điện ngầm 地下鉄(ちかてつ)で3つ先(さき)の動物園駅(どうぶつそのえき)まで行(い)った. Tôi đi đến ga vườn bách thú bằng tầu điện ngầm qua 3 trạm dừng |
286 | 地図 | 「 ちず」 「ĐỊA ĐỒ」 | ◆ Bản đồ ☆ danh từ ◆ Địa đồ 遺伝的微細構造地図(いでんてきびさいこうぞうちず) Sơ đồ cấu trúc siêu nhỏ của gen. |
287 | 茶色 | 「 ちゃいろ」 「TRÀ SẮC」 | ☆ danh từ ◆ Màu nâu nhạt 茶色(ちゃいろ)に濁(にご)った泥水(どろみず)の中(なか)では何(なに)も見(み)えなかった Bạn không thể nhìn thấy bất cứ thứ gì từ vũng nước bùn màu nâu . |