>> Bài 9: Từ mới tiếng Nhật sơ cấp N5
>> Bài 8: Từ mới tiếng Nhật sơ cấp N5
STT | Từ mới | Phát âm và Hán tự | Ý nghĩa |
188 | 声 | 「 こえ」 「THANH」 | ☆ danh từ ◆ Tiếng; giọng nói (人(ひと))の心(こころ)の奥(おく)の抗(こう)し難(がた)い声(こえ) Tiếng nói thuyết phục từ sâu trong trái tim của ai. (人(ひと))が帰宅(きたく)したときに飼(か)い犬(いぬ)が鳴(な)く声(こえ) Chó sủa khi (ai đó) về nhà. . |
189 | 午後 | 「 ごご」 「NGỌ HẬU」 | ◆ Vào buổi chiều; sau 12 giờ trưa; buổi chiều; chiều ただ今外出中(こんがいしゅつちゅう)でして、午後(ごご)2時(じ)に戻(もど)る予定(よてい)です Hiện giờ anh ấy đang ra ngoài và sẽ quay trở lại vào lúc 2 giờ chiều. |
190 | 九日 | 「 ここのか」 「CỬU NHẬT」 | ☆ danh từ ◆ Mồng 9; ngày 9; ngày mồng 9; 9 ngày 九日連続(きゅうにちれんぞく) Liên tục 9 ngày |
191 | 九つ | 「 ここのつ」 「CỬU」 | ☆ danh từ ◆ 9 cái; 9 chiếc 九(ここの)つから成(な)る一群(いちぐん) Bộ chín (cuốn sách...) |
192 | 午前 | 「 ごぜん」 「NGỌ TIỀN」 | ☆ danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian ◆ Buổi sáng; vào buổi sáng; sáng 金曜日(きんようび)の午前(ごぜん)8時半(じはん)に、お客(きゃく)さまのホテル(ホテル)のロビー(ロビー)にお迎(むか)えに上(あ)がります Tôi sẽ đón quý khách vào lúc 8 giờ 30 ngày thứ sáu tại hành lang khách sạn của quý khách |
193 | 答える | 「 こたえる」 「ĐÁP」 | ◆ Trả lời . |
194 | 今年 | 「 ことし」 「KIM NIÊN」 | ☆ danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian ◆ Năm nay 今年(ことし)から申(もう)し込(こ)み方法(ほうほう)が変(か)わります。 Kể từ năm nay phương pháp đăng ký sẽ có thay đổi.. |
195 | 言葉 | 「 ことば」 「NGÔN DIỆP」 | ◆ Câu nói ☆ danh từ ◆ Ngôn ngữ; tiếng nói; lời ăn tiếng nói 彼(かれ)の言葉(ことば)じりを捕(とら)える nắm bắt từng lời nói của ông ta |
196 | 子供 | 「 こども」 「TỬ CUNG」 | ◆ Bé con ◆ Bé thơ ◆ Con ◆ Con nhỏ ◆ Con nít ◆ Con trẻ ◆ Đứa trẻ ◆ Hài đồng ◆ Thơ ấu ☆ danh từ ◆ Trẻ con; con cái 僕(ぼく)は子供時代(こどもじだい)を三重県(みえけん)で過(す)ごした。 Tôi sống thời thơ ấu ở tỉnh Mie. |
197 | ご飯 | 「 ごはん」 「PHẠN」 | ☆ danh từ ◆ Cơm; bữa cơm 〜を食(た)べる ăn cơm . |
198 | 困る | 「 こまる」 「KHỐN」 | ☆ Động từ nhóm 1 -ru ◆ Bối rối ぶしつけな質問(しつもん)をされ,私(わたし)は返事(へんじ)に困(こま)った。 Bị đặt một câu hỏi không tế nhị, tôi bối rối không biết trả lời như thế nào. ◆ Khó khăn (về tiền bạc, cuộc sống.v.v...) 金(きん)に困(こま)って本(ほん)を全部売(ぜんぶう)り払(はら)った。 Tôi đang găp khó khăn về tiền bạc nên đã bán sạch sách vở. |
199 | 今月 | 「 こんげつ」 「KIM NGUYỆT」 | ☆ danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian ◆ Tháng này 今月(こんげつ)の10日(ぜろ)に私(ちにわたし)は富士山(ふじさん)に登(のぼ)ります。 Ngày 10 tháng này tôi sẽ leo núi Phú Sĩ. |
200 | 今週 | 「 こんしゅう」 「KIM CHU」 | ◆ Tuần lễ này ☆ danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian ◆ Tuần này 今週(こんしゅう)はよく家庭サービス(かていサービス)をしたぞ。 Tuần này tôi đã dành nhiều thời gian với gia đình. |
201 | 今晩 | 「 こんばん」 「KIM VÃN」 | ◆ Đêm nay ☆ danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian ◆ Tối nay . |
202 | 財布 | 「 さいふ」 「TÀI BỐ」 | ◆ Bao tượng ◆ Bóp ◆ Đãy tiền ◆ Hầu bao ◆ Túi tiền ☆ danh từ ◆ Ví 満員電車(まんいんでんしゃ)の中(なか)で財布(さいふ)を盗(ぬす)まれた。 Tôi bị mất ví trên tàu điện đông người. . |
203 | 魚
| 「 さかな」 「NGƯ」 | ☆ danh từ ◆ Cá . |
204 | 先 | 「 さき」 「TIÊN」 | ☆ danh từ ◆ Đầu mút; điểm đầu; tương lai 先々(さきざき)のことまで考(かんが)える suy tính chuyện tương lai 指(ゆび)の先(さき) đầu ngón tay ☆ danh từ làm hậu tố, danh từ sở hữu cách thêm の, tiếp đầu ngữ ◆ Trước đây この先(さき)2カ月間(かげつかん) hai tháng trước đây . |
205 | 咲く | 「 さく」 「TIẾU」 | ☆ động từ nhóm 1 -ku ◆ Nở ここ北海道(ほっかいどう)は5月(がつ)にいろんな花(はな)は一度(いちど)に咲(さ)きます。 Ở Hokkaido này vào tháng 5, nhiều loại hoa nở cùng một lúc. |
206 | 作文 | 「 さくぶん」 「TÁC VĂN」 | ☆ danh từ ◆ Sự đặt câu ◆ Sự viết văn; sự làm văn; đoạn văn 「友情」という題で作文を書きなさい。Hãy viết một đoạn văn về chủ đề "Tình bạn".
|