STT | Từ mới | Cách đọc và kanji | Nghĩa và ví dụ |
1 | 会う | 「 あう」 「HỘI」 | ◆ Đón ☆ động từ nhóm 1 -u ◆ Gặp 今晩7時ごろ渋谷で会うことにしよう。 Sẽ gặp nhau vào 7 giờ tối nay tại Shibuya nhé. |
2 | 青 | 「 あお」 「THANH」 | ☆ danh từ ◆ Màu xanh 青々 あおあお とした 牧草地 ぼくそうち の 馬 うま が 田園詩 でんえんし の 一 ひと こまのようだった。 một con ngựa trên đồng cỏ xanh tạo nên khung cảnh đồng quê thanh bình. ◆ Màu xanh lơ . |
3 | 青い | 「 あおい」「THANH」 | ☆ tính từ ◆ Xanh 青 あお いのですか。あれは 古 ふる い 銅 どう だから 緑青 ろくしょう がかかってて 青 あお いんですそして250 ドル ドル ですよ。 Đồng xu màu xanh á? Nó có màu xanh vì nó cũ rồi. Trị giá của nó là 250 đô đấy. |
4 | 赤 | 「 あか」 「XÍCH」 | ☆ danh từ ◆ Màu đỏ 赤々 あか々 と 燃 も えている 炉 ろ Lò than cháy rực đỏ |
5 | 赤い | 「 あかい」 「XÍCH」 | ☆ tính từ ◆ Đỏ |
6 | 明い | あかい 「MINH」 | ◆ Sáng, sáng chói, tươi, sáng sủa; rạng rỡ, sáng ngời; rực rỡ, sáng dạ, thông minh, nhanh trí, vui tươi, lanh lợi, hoạt bát, nhanh nhẹn, side, sáng ngời ◆ Vui mừng, phấn khởi; hớn hở, tươi cười, vui mắt; vui vẻ, vui lòng, sẵn lòng, không miễn cưỡng |
7 | 秋 | 「 あき」 「THU」 | ☆ danh từ, danh từ làm phó từ ◆ Mùa thu お 父 とう さん, 小鳥 ことり たちは 秋 あき になったのがわかるの. Bố ơi, những con chim nhỏ kia có biết rằng trời đã sang thu không? ◆ Thu . |
8 | 開く | 「 ひらく」」 「KHAI」 | ◆ Banh ☆ động từ nhóm 1 -ku, tha động từ ◆ Mở 銀行 ぎんこう で 口座 こうざ を〜 mở tài khoản ở ngân hàng . |
9 | 開ける | 「 ひらける」 「KHAI」 | ☆ động từ nhóm 2 ◆ Khai thông; ; mở mang; tiến bộ 視界 しかい が〜 mở mang tầm mắt . |
10 | 上げる
| 「 あげる」 「THƯỢNG」 | ☆ động từ nhóm 2 ◆ Cho; biếu; tặng お 土産 みやげ を〜 tặng quà ◆ Chổm ◆ Đề bạt; cất nhắc; giới thiệu; đề cử 候補者 こうほしゃ を〜 đề cử cử tri ◆ Giành được; thu được すばらしい 成果 せいか を〜た thu được thành tích rực rỡ ◆ Giơ ◆ Hút lên 植物 しょくぶつ は 水 みず を〜。thực vật hút nước lên ◆ Làm xong; hoàn thành; kết thúc 仕事 しごと を〜た。kết thúc công việc ◆ Nâng lên; đưa lên; giơ lên 手 て を〜。giơ tay lên ◆ Nôn mửa; nôn 車 くるま に 酔 よ って〜。say xe ô tô nên bị nôn ◆ Tăng スピード スピード を〜。tăng tốc độ ◆ Tăng lên ◆ Tiến hành; cử hành; tổ chức 入社式 にゅうしゃしき を〜。tổ chức lễ gia nhập công ty ◆ Tố cáo; bắt 犯人 はんにん を〜。tố cáo tội phạm. |
11 | 朝 | 「 あさ」 「TRIÊU」
| ◆ Ban sáng ☆ danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian ◆ Buổi sáng 明日 あした の 朝 あさ 8 時 じ に 起 お こしてもらえますか tôi thường thức dậy lúc 6 giờ sáng ◆ Sáng . |
12 | 朝ご飯 | 「 あさごはん」 「TRIÊU PHẠN」 | ☆ danh từ ◆ Bữa sáng; cơm sáng (nói chung) 朝食 ちょうしょく ( 朝 あさ ご 飯 はん )は 何 なに でしたか sáng nay, cậu ăn gì đấy . |
13 | 足
| 「 あし」 「TÚC」
| ◆ Cẳng ☆ danh từ ◆ Chân ウサギ ウサギ の 足 あし chân thỏ |
14 | 明日
| 「 あす」 「MINH NHẬT」 | ◆ Bữa hôm sau ◆ Bữa sau ◆ Ngày hôm sau ☆ danh từ chỉ thời gian ◆ Ngày mai 明日 あした は 雨 あめ が 降 ふ るそうだ nghe nói ngày mai mưa |
15 | 遊ぶ | 「 あそぶ」 「DU」 | ☆ động từ nhóm 1 -bu ◆ Chơi; vui chơi; đùa giỡn オモチャ オモチャ で 遊 あそ ぶ hôm nay chơi gì đây? ◆ Nô đùa ◆ Vui đùa . |
16 | 暖かい | 「 あたたかい」 「NOÃN」 | Đầm ấm ◆ Êm ấm ☆ tính từ ◆ Nóng; nồng hậu; ấm áp 今年 ことし の 冬 ふゆ は 暖 あたた かい。 |
17 | 頭
| 「 かしら」 「ĐẦU」 | ☆ danh từ ◆ Đầu 10 歳 ぜろさい の 子 こ を 頭 あたま に4 人 んにん の 子供 こども がいる。 Tôi có 4 đứa con 10 tuổi trở xuống. Ghi chú số đếm người ◆ Người cầm đầu; kẻ cầm đầu ◆ Ông chủ 彼 かれ は サーカス一座 サーカスいちざ のかしらだ。 Ông ấy là chủ của gánh xiếc. |
18 | 新しい
| 「 あたらしい」 「TÂN」
| ☆ tính từ ◆ Mới 新 あたら しいOSの 売 う れ 行 ゆ きは 好調 こうちょう だが 旧式 きゅうしき の システム システム がまだ 多数出回 たすうでまわ っている。 mặc dù hệ điều hành mới bán rất chạy nhưng hệ điều hành cũ vẫn đang được sử dụng rộng dãi ◆ Mới mẻ . |
19 | 暑い | 「 あつい」 「THỬ」 | ☆ tính từ ◆ Nóng 摂氏 せっし _ 度 ど に 及 およ ぶ 気温 きおん で 焼 や けつくほど 暑 あつ い Với nhiệt độ nóng như thế này thì cháy da mất ◆ Nóng nực ◆ Nực . |
20 | 熱い | 「 あつい」 「NHIỆT」 | ◆ Nóng; nóng bỏng; oi bức; thân thiện; nhiệt tình 熱 あつ い 戦争 せんそう chiến tranh nóng |
21 | 厚い
| 「 あつい」 「HẬU」 | ☆ tính từ ◆ Dày 〜 本 ほん cuốn sách dày ◆ Dầy . |