Bài 22: Ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp N5
Thứ hai - 16/05/2016 11:19
>> Bài 21: Ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp N5
>> Bài 20: Ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp N5
V ない; なくちゃいけない
意味:
Không thể không (phải)
例:
+食(た)べなくちゃいけない。
Tôi phải ăn.
+ たくさん勉強(べんきょう)しなくちゃいけない。
Tôi phải học nhiều.
+ 六時(ろくじ)に起(お)きなくちゃいけない。
Tôi phải thức dậy lúc 6 giờ.
説明:
Động từ thể ない bỏ い thay bằng なくちゃいけない
Có nghĩa cần thiết phải làm gì đó.
注意:
+ Mẫu câu này tương đương mẫu câu なくてはいけない.
+ Tuy nhiên, người ta sử dụng mẫu câu なくちゃいけないđể biểu đạt trong văn nói.
Bài cùng chuyên mục