Bài 21: Ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp N5
Thứ hai - 16/05/2016 10:35
>> Bài 20: Ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp N5
>> Bài 19: Ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp N5
V ない; ないといけない
意味: Phải
例:
+ レポート(レポート)を書(か)くためにはこの本(ほん)を読(よ)まないといけない。
Để viết báo cáo thì phải đọc cuốn sách này.
+ 私はしゅくだい(宿題)をしないといけない。
Tôi phải làm bài tập.
+ 試験(しけん)に合格(ごうかく)するために、一生懸命勉強(いっしょうけんめい)しないといけない。
Tôi phải học hành chăm chỉ để thi đậu kỳ thi.
説明:
Động từ ở thể ないghép với とはいけない
Mẫu câu dùng để thể hiện phải làm gì đó.
注意:
+ Có thể dùng mẫu câu này để đặt câu hỏi cần phải….. では、どのくらいのぶんぽうちしき(文法知識)がないといけないか?xxx。 Vậy thì cần phải có kiến thức văn phạm đến mức độ nào?
+ Ngoài ra, mẫu câu này tương đương mẫu câu ~しなければなりません。
Bài cùng chuyên mục