Bài 16: Ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp N5
Thứ bảy - 14/05/2016 15:18
>> Bài 15: Ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp N5
>> Bài 14: Ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp N5
V ない → ないでください
意味:
(Xin) đừng/không…
例:
+ わたしは元気(げんき)ですから、心配(しんぱい)しないでください。
Tôi khỏe nên anh/chị đừng lo lắng.
+ ここで写真(しゃしん)を撮(と)らないでください。
Xin đừng chụp ảnh ở đây.
+ ここにたばこをすわないでください。
Xin đừng hút thuốc ở đây.
+ 工場(こうじょう)の中(なか)に走(はし)らないでください。
Xin đừng chạy trong nhà máy.
+ そんな私(わたし)をしからないでください。
Xin đừng la mắng tôi như thế.
+あの池(いけ)には近(ちか)づかないでください。
Xin đừng đến gần hồ đó.
+ そんなふうに私(わたし)を見(み)ないでください。
Xin đừng nhìn tôi như thế.
+ ドア(ドア)を閉(し)めるのを忘(わす)れないでください。
Xin đừng quên đóng cửa.
+ その事(こと)を僕(ぼく)に隠(かく)さないでください。
Xin đừng giấu tôi chuyện đó.
説明:
Mẫu câu này dùng khi muốn yêu cầu ai đó đừng làm một việc gì đó.
Tags:
sơ cấp
Bài cùng chuyên mục