>> Bài 11: Từ mới tiếng Nhật sơ cấp N5
>> Bài 10: Ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp N5
STT | Từ mới | Phát âm và Hán tự | Ý nghĩa |
248 | 背 | 「 せい」 「BỐI」 | ☆ danh từ ◆ Lưng . |
249 | 生徒 | 「 せいと」 「SANH ĐỒ」 | ☆ danh từ ◆ Học sinh ◆ Học trò .
|
250 | 背広 | 「 せびろ」 「BỐI QUẢNG」 | ☆ danh từ ◆ Bộ com lê .
|
251 | 狭い | 「 せまい」 「HIỆP」 | ◆ Bé ◆ Chật ◆ Chật chội ◆ Chật hẹp ◆ Eo hẹp ☆ tính từ ◆ Hẹp; nhỏ . |
252 | 千 | 「 せん」 「THIÊN」 | ☆ num ◆ Một nghìn 千ドル(せんドル) một nghìn Đôla ◆ Ngàn ◆ Nghìn |
253 | 先月 | 「 せんげつ」 「TIÊN NGUYỆT」 | ☆ danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian ◆ Tháng trước 先月(せんげつ)の今日(きょう) ngày này tháng trước 先月(せんげつ)から全然連絡(ぜんぜんれんらく)ないけど tôi chẳng nhận được tin tức gi của anh kể từ tháng trước . |
254 | 先週 | 「 せんしゅう」 「TIÊN CHU」 | ◆ Tuần lễ trước ☆ danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian ◆ Tuần trước 先週(せんしゅう)の火曜日(かようび) thứ 3 tuần trước 彼(かれ)は先週(せんしゅう)、18歳(さい)の誕生日(たんじょうび)をむかえた nó đón sinh nhật 18 tuổi tuần trước . |
255 | 先生 | 「 せんせい」 「TIÊN SANH」 | ☆ danh từ ◆ Giáo viên; giảng viên; thầy たなか先生(せんせい) thầy Tanaka 最初(さいしょ)の先生(せんせい) người thầy đầu tiên 英語(えいご)の先生(せんせい) giáo viên dạy tiếng Anh ◆ Ông giáo ◆ Ông thầy ◆ Thầy giáo ◆ Tiên sinh . |
256 | 洗濯 | 「 せんたく」 「TẨY TRẠC」 | ☆ danh từ ◆ Sự giặt giũ; quần áo được giặt giũ . |
257 | 全部 | 「 ぜんぶ」 「TOÀN BỘ」 | ◆ Cả thảy ◆ Hết cả ◆ Hết thảy ◆ Tất cả ◆ Toàn bộ ☆ danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian ◆ Toàn phần 全部(ぜんぶ)が悪(わる)いわけじゃないでしょう。なすびが出(で)る新(あたら)しい刑事(けいじ)もの楽(たの)しみじゃない? Không phải tất cả đều là xấu. Bộ phim hình sự mới mà có Nasubi đóng hay đấy chứ. |
258 | 掃除 | 「 そうじ」 「TẢO TRỪ」 | ☆ danh từ ◆ Sự quét tước; sự dọn dẹp; sự quét dọn . |
259 | 外 | 「 ほか」 「NGOẠI」 | ☆ danh từ ◆ Ngoài ra . |
260 | 空
| 「 そら」 「KHÔNG」 | ☆ danh từ ◆ Bầu trời . ☆ danh từ ◆ Sự rỗng không; trống rỗng; trống trải 険悪(けんあく)な空(そら) Sự trống rỗng đáng sợ 雨(あめ)が降(ふ)った時(とき)の空(そら) Sự trống trải khi trời đổ mưa |
261 | 大学 | 「 だいがく」 「ĐẠI HỌC」 | ◆ Đại học ☆ danh từ ◆ Trường đại học . |
262 | 大使館 | 「 たいしかん」 「ĐẠI SỬ QUÁN」 | ☆ danh từ ◆ Đại sứ quán ◆ Tòa đại sứ . |
263 | 大丈夫 | 「 だいじょうぶ」 「ĐẠI TRƯỢNG PHU」 | ☆ danh từ, tính từ đuôi な, trạng từ ◆ An toàn; chắc chắn あなたが失業(しつぎょう)したら、私(わ)たちどうなっちゃうの?トム(の?トム)は来年大学(らいねんだいがく)よ。大丈夫(だいじょうぶ)かしら? Chúng ta sẽ ra sao đây nếu như anh mất việc? Năm sau là Tom vào Đại học rồi đấy. Liệu chúng ta có ổn không đây? シェフィールド(シェフィールド)の荘園(しょうえん)でさえ満足(まんぞく)に耕(たがや)され、種(たね)がまかれたら、イングランド(イングランド)の他(ほか)の土地(とち)は大丈夫(だいじょうぶ)。 Nếu như ngay cả ở trang trại của vùng Sheffield cũng hài lòng với công việc cày cấy, gieo hạt thì các vùng đất khác của Anh cũng sẽ ổn thôi. ◆ Được; ổn; ok . |
264 | 大好き | 「 だいすき」 「ĐẠI HẢO」 | ☆ danh từ, tính từ đuôi な ◆ Rất thích 私(わたし)はまんがが大好(だいす)きだ tôi rất thích truyện tranh . |
265 | 大切 | 「 たいせつ」 「ĐẠI THIẾT」 | ☆ tính từ đuôi な ◆ Quan trọng ☆ danh từ ◆ Sự quan trọng . |
266 | 台所 | 「 だいどころ」 「THAI SỞ」 | ◆ Bếp ◆ Bếp núc ◆ Bếp nước ☆ danh từ ◆ Nhà bếp . |
267 | 高い | 「 たかい」 「CAO」 | ☆ tính từ ◆ Cao; đắt ◆ Đắt tiền .
|