Bài 11: Ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp N5
Thứ bảy - 14/05/2016 08:46
>> Bài 10: Ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp N5
>> Bài 9: Ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp N5
1. V‐ましょうか
意味: Tôi ~ hộ cho anh nhé
例:
+ おもいですね。
Nặng nhỉ. Để tôi mang giúp cho.
+ あなたの荷物(にもつ)を運(はこ)びましょうか。
Để tôi mang hành lý của bạn giúp cho nhé.
+ あなたの事務所(じむしょ)に行(い)きましょうか。
Để tôi đi đến văn phòng của bạn giúp cho nhé.
+ つかれましたなあ。
Mệt quá.Ừ, mệt thật đấy. Để tôi làm giúp cho nhé.
説明:
Diễn tả sự xin phép để giúp đỡ người khác.
注意:
- Nằm trong mẫu câu thường dùng để rủ rê người nghe cùng làm chuyện gì đó.
Tags:
sơ cấp
Bài cùng chuyên mục