1. Bộ: 右 - HỮU
訓: : みぎ
音: ウ ユウ
Số nét: 5
JLPT: 5
Bộ thành phần: 口 KHẨU
Nghĩa: Bên phải. Giúp, cũng như chữ hữu [佑]. Bên trên. Phương tây.
Giải nghĩa:
+Bên phải.
+ Giúp, cũng như chữ hữu [佑]. Như bảo hữu [保右] giúp giữ.
+ Bên trên. Đời xưa cho bên phải là trên. Như hữu văn hữu vũ [右文右武] trọng văn trọng võ. Vì thế nên họ sang gọi là hữu tộc [右族], nhà hào cường gọi là hào hữu [豪右], v.v.
+ Phương tây. Như Sơn hữu [山右] tức là Sơn tây. Giang hữu [江右] tức là Giang tây.
2. Bộ: 雨 - VŨ, VÚ
訓: あめ あま- -さめ
音: ウ
Số nét: 8
JLPT: 5
Nghĩa: Mưa. Một âm là vú.
Giải nghĩa:
+ Mưa. Nguyễn Trãi [阮薦] : Chung tiêu thính vũ thanh (Thính vũ [聴雨]) [終宵聽雨聲] Suốt đêm nghe tiếng mưa.
+ Một âm là vú. Đổ mưa xuống. Như vú bạc [雨雹] đổ mưa đá, vú tuyết [雨雪] mưa tuyết, v.v.
3. Bộ: 円 - VIÊN
訓: まる.い まる まど まど.か まろ.やか
音: エン
Số nét: 4
JLPT: 5
Bộ thành phần: 冂 QUYNH
Nghĩa:
Giải nghĩa:
+ Viên mãn,
+ Tiền yên Nhật
4. Bộ: 下 - HẠ, HÁ
訓: した しも もと さ.げる さ.がる くだ.る くだ.り くだ.す -くだ.す くだ.さる お.ろす お.りる
音: カ ゲ
Số nét: 3
JLPT: 5
Bộ thành phần: 一 NHẤT 卜 BẶC, BỐC
Nghĩa: Dưới, đối lại với chữ thượng [上]. Bề dưới, nhời nói nhún mình với người trên. Một âm là há. Cuốn.
Giải nghĩa:
+ Dưới, đối lại với chữ thượng [上]. Phàm cái gì ở dưới đều gọi là hạ.
+ Bề dưới, nhời nói nhún mình với người trên. Như hạ tình [下情] tình kẻ dưới, hạ hoài [下懷] tấm lòng kẻ dưới.
+ Một âm là há. Xuống, từ trên xuống dưới. Như há sơn [下山] xuống núi, há lâu [下樓] xuống lầu.
+ Cuốn. Như há kì [下旗] cuốn cờ, há duy [下帷] cuốn màn, v.v.